|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phụ thuộc
1. đg. Chỉ thực hiện được nhờ những nhân tố bên ngoài: Việc xây dựng phụ thuộc vào nhân công vật liệu... 2. t. Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện thiệt cho mình: Kinh tế phụ thuộc; Nước phụ thuộc.
|
|
|
|